Phân biệt End và Finish
1. Giống nhau
Hai động từ này đều có nghĩa "hoàn thành, kết thúc" và thường có thể thay thế nhau.
Ví dụ:
What time does the concert end/finish? (Buổi hòa nhạc kết thúc lúc mấy giờ?)
Term ends/finishes on June 23. (Học kỳ kết thúc vào ngày 23/6.)
2. Khi dùng với nghĩa "hoàn thành 1 hoạt động"
Khi nói về việc hoàn thành việc gì đó mà chúng ta đang làm, ta thường dùng finish hơn.
Ví dụ:
She's always starting something new, but she never finishes anything. (Cô ấy luôn khơi mào ra những cái mới nhưng chẳng bao giờ hoàn thành việc gì.)
You'll never finish that hamburger- it's too big for you. (Cậu sẽ chẳng bao giờ ăn hết được cái bánh mì kẹp đó - nó quá to so với cậu.)
Are you still writing letter? ~No, I've finished. (Cậu vẫn đang viết thư đấy à? ~ Không, tớ viết xong rồi.)
3. Khi dùng với nghĩa "kết thúc, chấm dứt"
Khi dùng với nghĩa "kết thúc, chấm dứt" điều gì đó, mang lại sự thay đổi lớn, thì ta thường dùng end hơn.
Ví dụ:
I decided it was time to end our affair. (Tớ quyết định đã đến lúc chấm dứt mối quan hệ của bọn tớ.)
It's time to end the uncertainty - the Prime Minister must speak out. (Đã đến lúc chấm dứt sự bất ổn này - Thủ tướng phải lên tiếng thôi.)
Ta cũng thường dùng end khi nói đến cách đặc biệt để kết thúc việc gì đó, hoặc định hướng sự kết thúc đó.
Ví dụ:
How do you end a letter to somebody you don't know? (Bạn sẽ viết kết thư thế nào cho người mà bạn không quen?)
The ceremony ended with a speech from the President. (Buổi lễ kết thúc bằng bài phát biểu của tổng thống.)
End cũng thường được dùng khi nói về sự kết thúc của những thứ hữu hình.
Ví dụ:
The road ended in a building site. (Con đường kết thúc ở một công trường xây dựng.)
Nouns that end in -s have plurals in -es. (Các danh từ kết thúc bằng -s sẽ có dạng số nhiều thêm -es.)
4. Dạng -ing
Sau finish có thể dùng dạng V-ing, còn end thì không.
Ví dụ:
I finished teaching at 3.00. (Tôi hoàn thành xong việc giảng dạy lúc 3 giờ.)
Bài học trước:
Các dạng thức nhấn mạnh Cách dùng else Hiện tượng tỉnh lược từ đối với cụm động từ nguyên thể Hiện tượng tỉnh lược từ khi đứng sau trợ động từ Hiện tượng tỉnh lược từ trong cụm danh từHọc thêm Tiếng Anh trên TiếngAnh123.Com
Luyện Thi TOEIC Học Phát Âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài Luyện Thi B1 Tiếng Anh Trẻ Em