Câu ước với Wish (Wishes)

Câu ước là câu thể hiện mong muốn, ước muốn của ai đó về một việc trong tương lai, ở hiện tại hay về một điều trong quá khứ.
Có 3 loại câu ước thông dụng sử dụng với "Wish". Đó là câu ước về 1 điều trong tương lai, câu ước về 1 điều trái với hiện tại và câu ước trái với một sự thật trong quá khứ.

1. Câu ước loại 1:  Là câu ước về một điều trong tương lai.

Cấu trúc:
S + wish + S + would/could + V(nguyên thể)
Trong đó: 
- Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.
Ví dụ:
He wishes he would win the race tomorrow. (Anh ấy ước anh ấy sẽ thắng trong cuộc đua ngày mai.)
We wish we could go to the concert together. (Chúng tôi ước chúng tôi có thể đến buổi hoà nhạc cùng nhau.)

2. Câu ước loại 2: Câu ước về một điều trái với hiện tại.

Cấu trúc:
S + wish + S + Ved
Trong đó: 

  • Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ
  • Động từ chính trong mệnh đề sau “wish” chia thì quá khứ đơn
  • Động từ “to be” chia là “were” với tất cả các chủ ngữ trong câu ước.

Ví dụ:
I wish he weren't here now. (Tôi ước gì anh ta không có mặt ở đây lúc này.)
She wishes she had a glass of water now. (Cô ấy ước bây giờ cô ấy có 1 ly nước.)

3. Câu ước loại 3: Là câu ước trái với một sự thật trong quá khứ.
Cấu trúc:
S + wish + S + had + PII
Trong đó:
- Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ

- Động từ sau “wish” chia thì quá khứ hoàn thành.

Ví dụ:
I wish I hadn't told her anything. (Tôi ước là tôi đã không kể cho cô ta điều gì.)
They wish they had booked the table in advance. (Họ ước là họ đã đặt bàn trước.)

Tại sao lại học tiếng Anh trên website TiengAnh123.Com?

TiengAnh123.Com là website học tiếng Anh online hàng đầu tại Việt Nam với hơn 1 triệu người học hàng tháng. Với hàng ngàn bài học bằng video và bài tập về tất cả các kỹ năng như phát âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài, Ngữ pháp tiếng Anh cơ bảnnâng cao, Tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mất gốc etc... website TiếngAnh123.Com sẽ là địa chỉ tin cậy cho người học tiếng Anh từ trẻ em, học sinh phổ thông, sinh viên và người đi làm.

×