Câu nhấn mạnh với
1. Cấu trúc câu nhấn mạnh với "It" khi muốn nhấn mạnh chủ ngữ
It + to be + Noun/ Pronoun (người/ vật) + that/who + V
Trong đó:
- Động từ "to be" chia theo It và thì của động từ trong câu gốc.
- Chủ ngữ được nhấn mạnh có thể là danh từ hoặc đại từ.
- Đại từ "that" dùng sau danh từ chỉ người/ vật còn "who" chỉ dùng sau danh từ chỉ người.
- Động từ trong mệnh đề sau "that/ who" được chia theo câu gốc.
Ví dụ:
Câu gốc là:
Tim scored two goals in the last match. (Tim ghi 2 bàn thắng trong trận đấu trước.)
Câu nhấn mạnh là:
It was Tim who scored two goals in the last match.
(Chính Tim là người ghi 2 bàn thắng trong trận đấu trước.)
2. Cấu trúc câu nhấn mạnh với "It" khi muốn nhấn mạnh tân ngữ
It + to be + Noun/ Prounoun (người/ vật) + that/who + S + V
Trong đó:
- Động từ "to be" chia theo It và thì của động từ trong câu gốc.
- Tân ngữ được nhấn mạnh có thể là danh từ hoặc đại từ.
- Đại từ "that" dùng sau danh từ chỉ người/ vật còn "who" chỉ dùng sau danh từ chỉ người.
- S và V chính là chủ ngữ và động từ trong câu gốc.
Ví dụ:
Câu gốc là:
He gave Kate a bunch of flowers.
(Anh ấy tặng cô ấy 1 bó hoa.)
Câu nhấn mạnh là:
It was Kate who he gave a bunch of flowers.
(Chính Kate là người anh ấy đã tặng bó hoa.)
3. Cấu trúc câu nhấn mạnh với "It" khi muốn nhấn mạnh trạng ngữ
It + to be + Adverbial phrase + that + S + V
Trong đó:
- Động từ "to be" chia theo It và thì của động từ trong câu gốc.
- Trạng ngữ được nhấn mạnh có thể là trạng ngữ/ cụm trạng ngữ chỉ thời gian/ nơi chốn.
- Đại từ "that" luôn sử dụng trong cấu trúc này.
- S và V chính là chủ ngữ và động từ trong câu gốc.
Ví dụ:
Câu gốc là:
He will come to see her on her birthday.
(Anh ấy sẽ tới gặp cô ấy trong ngày sinh nhật của cô ấy.)
Câu nhấn mạnh là:
It is on her birthday that he will come to see her.
(Đúng vào ngày sinh nhật của cô ấy, anh ấy sẽ tới gặp cô.)
Bài học trước:
Câu cảm thán (Exclamatory sentences) Mệnh đề chỉ cách thức (Clauses of manner) Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ (Clauses of reason) Mệnh đề chỉ kết quả (Clauses of result) Mệnh đề chỉ lý do (Clauses of reason)Học thêm Tiếng Anh trên TiếngAnh123.Com
Luyện Thi TOEIC Học Phát Âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài Luyện Thi B1 Tiếng Anh Trẻ Em