Quốc tịch, đất nước và vùng miền
1. Giới thiệu
Để đề cập đến một quốc gia hay một vùng miền và những những thứ liên quan, chúng ta cần phải biết bốn loại từ:
+ tên quốc gia hoặc vùng miền: Denmark (Đạn Mạch), Japan (Nhật Bản), France (Pháp), Catalonia (cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha).
+ tính từ: Danish (thuộc Đan Mạch), Japanese (thuộc Nhật Bản), French (thuộc nước Pháp), Catalan (thuộc Catalonia)
+ danh từ số ít được dùng để chỉ người dân của một quốc gia: a Dane (một người dân Đan Mạch), a Japanese (một người dân Nhật Bản), a Frenchman/woman (một người Pháp), a Cutalan (một người Catalonia).
+ nhóm từ số nhiều với the...được dùng để chỉ dân cư hay toàn bộ dân số của một quốc gia: the Danes (người dân Đan Mạch), the Japanese (người dân Nhật Bản), the French (người Pháp), the Catalans (người Catalonia)
Thông thường danh từ số ít có dạng giống với tính từ (ví dụ: Greek, Mexican).
Nhóm từ số nhiều giống như tính từ thêm -s (ví dụ: the Greeks, the Mexicans); các từ có tận cùng bằng -ese và Swiss, thì không có -s (ví dụ: the Japanese, the Swiss). Xem ví dụ thêm ở phần 2. Tuy nhiên, có nhiều ngoại lệ. Một trong số đó được liệt kê ở phần 3.
Tất cả các loại từ này (bao gồm tính từ) thường bắt đầu bằng chữ hoa.
Ví dụ:
American literature. (Văn học Mỹ.)
KHÔNG DÙNG: american literature.
Tên ngôn ngữ của một quốc gia thì giống như tính từ của tên quốc gia.
Ví dụ:
Danish is difficult to pronounce.
(Tiếng Đan Mạch khó phát âm.)
Do you speak Japanese?
(Anh có nói tiếng Nhật không?)
2. Các ví dụ:
Quốc gia/miền | Tính từ | Người dân | Dân cư |
America (The United States) (nước Mỹ) |
American | an American | the Americans |
Belgium (nước Bỉ) |
Belgian | a Belgian | the Belgians |
Brazil (nước Braxin) |
Brazilian | a Brazilian | the Brazilians |
Europe (châu Âu) |
European | a European | the Europeans |
Italy (nước Ý) |
Italian | an Italian | the Italians |
Kenya (nước Kenya) |
Kenyan | a Kenyan | the Kenyans |
Morocco (nước Maroc) |
Moroccan | a Moroccan | the Moroccans |
Norway (nước Nauy) |
Norwegian | a Norwegian | the Norwegians |
Tyrol (bang Tyrol) |
Tyrolean | a Tyrolean | the Tyroleans |
Greece (nước Hi Lạp) |
Greek | a Greek | the Greeks |
Iraq (nước I-rắc) |
Iraqi | an Iraqi | the Iraqis |
Israel (nước Israel) |
Israeli | an Israeli | the Israelis |
Thailand (nước Thái Lan) |
Thai | a Thai | the Thais |
China (Trung Quốc) |
Chinese | a Chinese | the Chinese |
Congo (cộng hoà Công-gô) |
Congolese | a Congolese | the Congolese |
Portugal (nước Bồ Đào Nha) |
Portuguese | a Portuguese | the Portuguese |
Switzerland (Thuỵ Sĩ) |
Swiss | a Swiss | the Swiss |
3. Các ngoại lệ
Quốc gia/miền | Tính từ | Người dân | Dân cư |
Britian (vương quốc Anh) |
British | a British person (Briton) |
the British |
England (nước Anh) |
English | an English-woman/man | the English |
France (Pháp) |
French | a Frenchman/women | the French |
Ireland (cộng hoà Ireland) |
Irish | an Irishwoman/man | the Irish |
Spain (Tây Ban Nha) |
Spanish | a Spaniard | the Spanish |
The Netherlands/ Holland (Hà Lan) |
Dutch | a Dutchwoman/man | the Dutch |
Wales (xứ Wales) |
Welsh | a Welshman/woman | the Welsh |
Denmark (Đan Mạch) |
Danish | a Dane | the Danes |
Finland (Phần Lan) |
Finnish | a Finn | the Finns |
Poland (Ba Lan) |
Polish | a Pole | the Poles |
Scotland (Scot-len) |
Scottish, Scotch | a Scot | the Scots |
Sweden (Thuỵ Điển) |
Swedish | a Swede | the Swedes |
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) |
Turkish | a Turk | the Turks |
Chú ý:
a. Scottish là từ thông thường để chỉ con người và văn hóa của Scotland, Scotch là tên một loại rượu whisky.
b. Từ Briton hiếm khi dùng trừ trong các tiêu đề báo chí - ví dụ TWO BRITONS KILLED IN AIR CRASH. Brit đôi khi được dùng trong văn phong thân mật, không trang trọng.
c. English không giống British, và không được dùng để chỉ người Scottish, Welsh hay Irish.
d. Mặc dù American là một từ tiếng Anh thông thường để chỉ các công dân và các sự kiện của Mỹ, nhưng những người ở các miền khác nhau của lục địa Châu Mỹ lại phản đối cách gọi này và một số người khác tránh dùng nó.
e. Arabic để chỉ ngôn ngữ được dùng ở các nước Ả rập, trong những trường hợp khác, tính từ thường dùng là Arab. Arabian được dùng trong một số thành ngữ cố định và tên địa danh. (ví dụ: Saudi Arabian, the Arabian Sea).
f. Chú ý cách phát âm của các từ như Irishman/men, Dutchman/men: danh từ số ít phát âm tương tự như danh từ số nhiều (/ˈaɪrɪʃmən, ˈdʌtʃmən/).
Bài học trước:
Tên và danh xưng trong tiếng Anh Tên trong tiếng Anh Một số cách dùng nâng cao của must Cách dùng must để chỉ sự cần thiết và bổn phận Cách dùng must để phỏng đoán một điều chắc chắn xảy raHọc thêm Tiếng Anh trên TiếngAnh123.Com
Luyện Thi TOEIC Học Phát Âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài Luyện Thi B1 Tiếng Anh Trẻ Em