Cách dùng Go/come + V-ing

1. Go + V-ing
- Ta thường dùng go đi với 1 động từ đuôi -ing để nói về các hoạt động mà mọi người phải di chuyển. Cấu trúc này thường dùng với các hoạt động thể thao, giải trí chẳng hạn như go climbing (đi leo núi), go dancing (đi khiêu vũ), go fishing (đi câu cá), go hunting (đi săn), go riding (đi đạp xe), go sailing (đi chèo thuyền), go shooting (đi bắn súng), go skating (đi trượt ván), go skiing (đi trượt tuyết), go swimming (đi bơi), go walking (đi dạo bộ).
Ví dụ:
Let's go climbing next weekend. (Cùng đi leo núi cuối tuần sau đi.)
Did you go dancing last Saturday? (Cậu có đi khiêu vũ vào thứ Bảy tuần trước không?)

Go + V-ing cũng được dùng để nói về việc tìm kiếm hay thu lượm thứ gì đó.
Ví dụ:
I think I'll go shopping tomorrow. (Tớ nghĩ ngày mai tớ sẽ đi sắm ít đồ.)
In June all the students go looking for jobs. (Vào tháng 6 tất cả các sinh viên đều đi tìm việc.)
Anne's going fruit-picking this weekend. (Ann sẽ đi hái quả vào cuối tuần này.)

Tuy nhiên ta không dùng go V-ing với các hoạt động mà có thêm từ ở đầu hoặc cuối như go boxing, go watching a football match.

2. Come + V-ing
Come + V-ing cũng có thể dùng trong 1 số trường hợp.
Ví dụ:
Come swimming with us tomorrow. (Hãy đến bơi với chúng tớ vào ngày mai đi.)

3. Giới từ
Lưu ý ta dùng giới từ chỉ nơi chốn, không dùng giới từ chỉ phương hướng, di chuyển sau come/go + V-ing.
Ví dụ:
I went swimming in the river. (Tớ đã đi bơi ở sông.)
KHÔNG DÙNG:  I went swimming to the river.
She went shopping at Harrods. (Cô ấy đi mua sắm ở Harrods.)
KHÔNG DÙNG: She went shopping to Harrods.

Tại sao lại học tiếng Anh trên website TiengAnh123.Com?

TiengAnh123.Com là website học tiếng Anh online hàng đầu tại Việt Nam với hơn 1 triệu người học hàng tháng. Với hàng ngàn bài học bằng video và bài tập về tất cả các kỹ năng như phát âm tiếng Anh với giáo viên nước ngoài, Ngữ pháp tiếng Anh cơ bảnnâng cao, Tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mất gốc etc... website TiếngAnh123.Com sẽ là địa chỉ tin cậy cho người học tiếng Anh từ trẻ em, học sinh phổ thông, sinh viên và người đi làm.

×